Ông Công ông Táo tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng Anh liên quan ngày này

H
Home Content

Ngày ông Công ông Táo tiếng Anh là Kitchen guardians. Ngày ông Công ông Táo nhằm ngày 23 tháng chạp âm lịch là ngày đưa ông Công ông Táo về trời.
Ngày ông Công ông Táo tiếng Anh là Kitchen guardians /'kɪ.tʃən/ /'ɡɑːr.di.ən/.
Ngày ông Công ông Táo là ngày ông Táo lên chầu trời báo cáo việc bếp núc, làm ăn, cư xử của gia đình trong năm đó.
Ông Công ông Táo là vị thần cai quản mọi hoạt động của gia chủ, là vị thần quyết định sự may, rủi, phúc họa của cả gia đình và giữ bình yên cho gia đình gia chủ.
Phong tục cúng ông Công ông Táo là một trong những nét văn hóa ngày Tết được gìn giữ qua bao đời của dân tộc Việt.

Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


- The Kitchen Gods who return to heaven will tell the jade emperor about the business and gestures of each family on earth.

Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


- The Kitchen Gods festival is considered an important day at the end of the year for Vietnamese families

Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


- According to legend, Kitchen Gods only go to heaven with the help of carp, because carp are animals of the heavens.

Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


- The New Year of Kitchen Gods with the custom of releasing carp is one of the cultural beauties that has been handed down from time immemorial to the Vietnamese people.

Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


- According to folklore tradition, the altar of Kitchen Gods is placed in the kitchen, namely next to or above the stove.

Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


- Currently, the image of Kitchen Gods riding a copy is appearing a lot in movies or comedies on Tet holiday.

Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


- The release of carp on the day of Kitchen Gods is not only a cultural beauty, but also shows the precious compassion of the Vietnamese people.

Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


- The worshiping ceremony of Kitchen Gods is one of the important worshiping ceremonies in the occasion before the Lunar New Year

Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


Một số câu ví dụ để kể lại câu chuyện Sự tích ông Công ông Táo


Một số từ vựng tiếng Anh trong ngày ông Công ông Táo:


Land Genie: Ông Công.
Kitchen Gods: Ông Táo.
Jade Emperor: Ngọc Hoàng.
Heaven: Thiên đình.
Golden carp: Cá chép vàng.
Ride carp: Cưỡi cá chép.
Legend: Truyền thuyết.
Set free: Phóng sinh.
Feast: Mâm cỗ.
Cook: Nấu ăn.
Clean altar: Lau dọn bàn thờ.
Worship: Thờ phụng hoặc thờ cúng
Incense: Hương trầm.
Making offering and pray: Thắp hương.
Ritual: Lễ nghi.
Bài viết ngày ông Công ông Táo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Back
Top