Tỉnh Ninh Bình có bao nhiêu xã phường mới nhất 2025?

vnrcraw3
Nguyễn Thùy Linh
Phản hồi: 0

Nguyễn Thùy Linh

Thành viên nổi tiếng
Sau khi sắp xếp đơn vị hành chính, tỉnh Ninh Bình có 129 đơn vị hành chính cấp xã gồm 97 xã và 32 phường. Dưới đây là danh sách 129 đơn vị hành chính cấp xã/phường sau sắp xếp tại tỉnh Ninh Bình (năm 2025), bao gồm tên mới và các đơn vị hành chính cũ tạo thành:
1751250029958.png

1. Bình Lục ← Bình Nghĩa, Tràng An, Đồng Du
2. Bình Mỹ ← thị trấn Bình Mỹ, Đồn Xá, La Sơn
3. Bình An ← Trung Lương, Ngọc Lũ, Bình An
4. Bình Giang ← Bồ Đề, Vũ Bản, An Ninh
5. Bình Sơn ← Tiêu Động, An Lão, An Đổ
6. Liêm Hà ← Liêm Phong, Liêm Cần, Thanh Hà
7. Tân Thanh ← thị trấn Tân Thanh, Thanh Thủy, Thanh Phong
8. Thanh Bình ← Liêm Sơn, Liêm Thuận, Liêm Túc
9. Thanh Lâm ← Thanh Nghị, Thanh Tân, Thanh Hải
10. Thanh Liêm ← Thanh Hương, Thanh Tâm, Thanh Nguyên
11. Lý Nhân ← Chính Lý, Hợp Lý, Văn Lý
12. Nam Xang ← Công Lý, Nguyên Lý, Đức Lý
13. Bắc Lý ← Chân Lý, Đạo Lý, Bắc Lý
14. Vĩnh Trụ ← thị trấn Vĩnh Trụ, Nhân Chính, Nhân Khang
15. Trần Thương ← Trần Hưng Đạo, Nhân Nghĩa, Nhân Bình
16. Nhân Hà ← Nhân Thịnh, Nhân Mỹ, Xuân Khê
17. Nam Lý ← Tiến Thắng (Lý Nhân), Phú Phúc, Hòa Hậu
18. Nam Trực ← thị trấn Nam Giang, Nam Cường, Nam Hùng
19. Nam Minh ← Nam Dương, Bình Minh, Nam Tiến
20. Nam Đồng ← Đồng Sơn, Nam Thái
21. Nam Ninh ← Nam Hoa, Nam Lợi, Nam Hải, Nam Thanh
22. Nam Hồng ← Tân Thịnh, Nam Thắng, Nam Hồng
23. Minh Tân ← Cộng Hòa, Minh Tân
24. Hiển Khánh ← Hợp Hưng, Trung Thành, Quang Trung, Hiển Khánh
25. Vụ Bản ← thị trấn Gôi, Kim Thái, Tam Thanh
26. Liên Minh ← Vĩnh Hào, Đại Thắng, Liên Minh
27. Ý Yên ← Yên Phong, Hồng Quang (Ý Yên), Yên Khánh, thị trấn Lâm
28. Yên Đồng ← Yên Đồng (Ý Yên), Yên Trị, Yên Khang
29. Yên Cường ← Yên Nhân, Yên Lộc (Ý Yên), Yên Phúc, Yên Cường
30. Vạn Thắng ← Yên Thắng (Ý Yên), Yên Tiến, Yên Lương
31. Vũ Dương ← Yên Mỹ (Ý Yên), Yên Bình, Yên Dương, Yên Ninh
32. Tân Minh ← Trung Nghĩa, Tân Minh
33. Phong Doanh ← Phú Hưng, Yên Thọ, Yên Chính
34. Cổ Lễ ← thị trấn Cổ Lễ, Trung Đông, Trực Tuấn
35. Ninh Giang ← Trực Chính, Phương Định, Liêm Hải
36. Cát Thành ← thị trấn Cát Thành, Việt Hùng, Trực Đạo
37. Trực Ninh ← Trực Thanh, Trực Nội, Trực Hưng
38. Quang Hưng ← Trực Khang, Trực Mỹ, Trực Thuận
39. Minh Thái ← Trực Đại, Trực Thái, Trực Thắng
40. Ninh Cường ← thị trấn Ninh Cường, Trực Cường, Trực Hùng
41. Xuân Trường ← thị trấn Xuân Trường, Xuân Phúc, Xuân Ninh, Xuân Ngọc
42. Xuân Hưng ← Xuân Vinh, Trà Lũ, Thọ Nghiệp
43. Xuân Giang ← Xuân Tân, Xuân Phú, Xuân Giang
44. Xuân Hồng ← Xuân Châu, Xuân Thành, Xuân Thượng, Xuân Hồng
45. Hải Hậu ← thị trấn Yên Định, Hải Trung, Hải Long
46. Hải Anh ← Hải Minh, Hải Đường, Hải Anh
47. Hải Tiến ← thị trấn Cồn, Hải Sơn, Hải Tân
48. Hải Hưng ← Hải Nam, Hải Lộc, Hải Hưng
49. Hải An ← Hải Phong, Hải Giang, Hải An
50. Hải Quang ← Hải Đông, Hải Tây, Hải Quang
51. Hải Xuân ← Hải Phú, Hải Hòa, Hải Xuân
52. Hải Thịnh ← thị trấn Thịnh Long, Hải Châu, Hải Ninh
53. Giao Minh ← Giao Thiện, Giao Hương, Giao Thanh
54. Giao Hòa ← Hồng Thuận, Giao An, Giao Lạc
55. Giao Thủy ← thị trấn Giao Thủy, Bình Hòa
56. Giao Phúc ← Giao Xuân, Giao Hà, Giao Hải
57. Giao Hưng ← Giao Nhân, Giao Long, Giao Châu
58. Giao Bình ← Giao Yến, Bạch Long, Giao Tân
59. Giao Ninh ← thị trấn Quất Lâm, Giao Phong, Giao Thịnh
60. Đồng Thịnh ← Hoàng Nam, Đồng Thịnh
61. Nghĩa Hưng ← thị trấn Liễu Đề, Nghĩa Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Trung
62. Nghĩa Sơn ← Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn
63. Hồng Phong ← Nghĩa Hồng, Nghĩa Phong, Nghĩa Phú
64. Quỹ Nhất ← thị trấn Quỹ Nhất, Nghĩa Thành, Nghĩa Lợi
65. Nghĩa Lâm ← Nghĩa Hùng, Nghĩa Hải, Nghĩa Lâm
66. Rạng Đông ← Nam Điền (Nghĩa Hưng), Phúc Thắng, thị trấn Rạng Đông
67. Gia Viễn ← thị trấn Thịnh Vượng, Gia Hòa
68. Đại Hoàng ← Tiến Thắng (Gia Viễn), Gia Phương, Gia Trung
69. Gia Hưng ← Liên Sơn, Gia Phú, Gia Hưng
70. Gia Phong ← Gia Lạc, Gia Minh, Gia Phong
71. Gia Vân ← Gia Lập, Gia Vân, một phần Gia Tân
72. Gia Trấn ← Gia Thanh, Gia Xuân, Gia Trấn
73. Nho Quan ← thị trấn Nho Quan, Đồng Phong, Yên Quang
74. Gia Lâm ← Gia Sơn, Xích Thổ, Gia Lâm
75. Gia Tường ← Gia Thủy, Đức Long, Gia Tường
76. Phú Sơn ← Thạch Bình, Lạc Vân, Phú Sơn
77. Cúc Phương ← Văn Phương, Cúc Phương
78. Phú Long ← Kỳ Phú, Phú Long
79. Thanh Sơn ← Thanh Sơn (Nho Quan), Thượng Hòa, Văn Phú
80. Quỳnh Lưu ← Phú Lộc, Quỳnh Lưu
81. Yên Khánh ← thị trấn Yên Ninh, Khánh Cư, Khánh Vân, Khánh Hải
82. Khánh Nhạc ← Khánh Hồng, Khánh Nhạc
83. Khánh Thiện ← Khánh Cường, Khánh Lợi, Khánh Thiện
84. Khánh Hội ← Khánh Mậu, Khánh Thủy, Khánh Hội
85. Khánh Trung ← Khánh Thành, Khánh Công, Khánh Trung
86. Yên Mô ← thị trấn Yên Thịnh, Khánh Dương, Yên Hòa
87. Yên Từ ← Yên Phong, Yên Nhân (Yên Mô), Yên Từ
88. Yên Mạc ← Yên Mỹ (Yên Mô), Yên Lâm, Yên Mạc
89. Đồng Thái ← Yên Đồng (Yên Mô), Yên Thành, Yên Thái
90. Chất Bình ← Xuân Chính, Hồi Ninh, Chất Bình
91. Kim Sơn ← Kim Định, Ân Hòa, Hùng Tiến
92. Quang Thiện ← Như Hòa, Đồng Hướng, Quang Thiện
93. Phát Diệm ← thị trấn Phát Diệm, Thượng Kiệm, Kim Chính
94. Lai Thành ← Yên Lộc (Kim Sơn), Tân Thành, Lai Thành
95. Định Hóa ← Văn Hải, Kim Tân, Định Hóa
96. Bình Minh ← thị trấn Bình Minh, Cồn Thoi, Kim Mỹ
97. Kim Đông ← Kim Trung, Kim Đông, bãi bồi ven biển
98. Duy Tiên ← Chuyên Ngoại, Trác Văn, Yên Nam, phần Hoà Mạc
99. Duy Tân ← Châu Giang, Mộc Hoàn, phần còn lại Hoà Mạc
100. Đồng Văn ← Bạch Thượng, Yên Bắc, Đồng Văn
101. Duy Hà ← Duy Minh, Duy Hải, phần Hoàng Đông
102. Tiên Sơn ← Tiên Sơn, phần Tiên Nội, Tiên Ngoại
103. Lê Hồ ← Đại Cương, Đồng Hóa, Lê Hồ
104. Nguyễn Úy ← Tượng Lĩnh, Tân Sơn, Nguyễn Úy
105. Lý Thường Kiệt ← Liên Sơn, Thanh Sơn (Kim Bảng), Thi Sơn
106. Kim Thanh ← Tân Tựu, Hoàng Tây
107. Tam Chúc ← Ba Sao, Khả Phong, Thụy Lôi
108. Kim Bảng ← Quế, Ngọc Sơn, Văn Xá
109. Hà Nam ← Lam Hạ, Tân Hiệp, phần Quang Trung, Hoàng Đông, Tiên Nội, Tiên Ngoại
110. Phù Vân ← Lê Hồng Phong, Kim Bình, Phù Vân
111. Châu Sơn ← Thanh Tuyền, Châu Sơn, Kiện Khê
112. Phủ Lý ← Châu Cầu, Thanh Châu, Liêm Chính, phần Quang Trung
113. Liêm Tuyền ← Tân Liêm, Đinh Xá, Trịnh Xá
114. Nam Định ← Quang Trung, Vị Xuyên, Lộc Vượng, Cửa Bắc, Trần Hưng Đạo, Năng Tĩnh, Cửa Nam, Mỹ Phúc
115. Thiên Trường ← Lộc Hạ, Mỹ Tân, Mỹ Trung
116. Đông A ← Lộc Hòa, Mỹ Thắng, Mỹ Hà
117. Vị Khê ← Nam Điền (Nam Trực), Nam Phong
118. Thành Nam ← Mỹ Xá, Đại An
119. Trường Thi ← Trường Thi, Thành Lợi
120. Hồng Quang ← Hồng Quang (Nam Trực), Nghĩa An, Nam Vân
121. Mỹ Lộc ← Hưng Lộc, Mỹ Thuận, Mỹ Lộc
122. Tây Hoa Lư ← Ninh Giang, Trường Yên, Ninh Hòa, Phúc Sơn, Gia Sinh, phần còn lại Gia Tân
123. Hoa Lư ← Ninh Mỹ, Ninh Khánh, Đông Thành, Tân Thành, Vân Giang, Nam Thành, Nam Bình, Bích Đào, Ninh Khang, Ninh Nhất, Ninh Tiến
124. Nam Hoa Lư ← Ninh Phong, Ninh Sơn, Ninh Vân, Ninh An, Ninh Hải
125. Đông Hoa Lư ← Ninh Phúc, Khánh Hòa, Khánh Phú, Khánh An
126. Tam Điệp ← Bắc Sơn, Tây Sơn, Quang Sơn
127. Yên Sơn ← Tân Bình, Quảng Lạc, Yên Sơn
128. Trung Sơn ← Nam Sơn, Trung Sơn, Đông Sơn
129. Yên Thắng ← Yên Thắng (Yên Mô), Khánh Thượng, Yên Bình
1751250579967.png

#Chitiếtđơnvịhànhchính34tỉnhthành
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:


Đăng nhập một lần thảo luận tẹt ga
Back
Top