Xem cung mệnh theo năm sinh - bảng tra cung mệnh từ 1925 đến 2035

conduongmauxanh2106
Con Đường Màu Xanh
Phản hồi: 1

Con Đường Màu Xanh

Thành viên nổi tiếng
1733901333720.png


Năm sinh​
Tuổi​
Giải nghĩa​
Ngũ hành​
Cung Nam​
Cung Nữ​
1925Ất SửuHải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển)Hải Trung - KimChấn MộcChấn Mộc
1926Bính DầnSơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng)Lư Trung - HỏaKhôn ThổTốn Mộc
1927Đinh MãoVọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng)Lư Trung - HỏaKhảm ThuỷKhôn Thổ
1928Mậu ThìnThanh Ôn Chi Long (Rồng trong sạch, ôn hoà)Đại Lâm - MộcLy HoảCàn Kim
1929Kỷ TỵPhúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc)Đại Lâm - MộcCấn ThổĐoài Kim
1930Canh NgọThất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà)Lộ Bàng - ThổĐoài KimCấn Thổ
1931Tân MùiĐắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc)Lộ Bàng - ThổCàn KimLy Hoả
1932Nhâm ThânThanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú)Kiếm Phong - KimKhôn ThổKhảm Thuỷ
1933Quý DậuLâu Túc Kê (Gà nhà gác)Kiếm Phong - KimTốn MộcKhôn Thổ
1934Giáp TuấtThủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình)Sơn Đầu - HỏaChấn MộcChấn Mộc
1935Ất HợiQuá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi)Sơn Đầu - HỏaKhôn ThổTốn Mộc
1936Bính TýĐiền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng)Giản Hạ - ThủyKhảm ThuỷKhôn Thổ
1937Đinh SửuHồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước)Giản Hạ - ThủyLy HoảCàn Kim
1938Mậu DầnQuá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng)Thành Đầu - ThổCấn ThổĐoài Kim
1939Kỷ MãoSơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng)Thành Đầu - ThổĐoài KimCấn Thổ
1940Canh ThìnThứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung)Bạch Lạp - KimCàn KimLy Hoả
1941Tân TỵĐông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông)Bạch Lạp - KimKhôn ThổKhảm Thuỷ
1942Nhâm NgọQuân Trung Chi Mã (Ngựa chiến)Dương Liễu - MộcTốn MộcKhôn Thổ
1943Quý MùiQuần Nội Chi Dương (Dê trong đàn)Dương Liễu - MộcChấn MộcChấn Mộc
1944Giáp ThânQuá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây)Tuyền Trung - ThủyKhôn ThổTốn Mộc
1945Ất DậuXướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa)Tuyền Trung - ThủyKhảm ThuỷKhôn Thổ
1946Bính TuấtTự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ)Ốc Thượng - ThổLy HoảCàn Kim
1947Đinh HợiQuá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi)Ốc Thượng - ThổCấn ThổĐoài Kim
1948Mậu TýThương Nội Chi Trư (Chuột trong kho)Thích Lịch - HỏaĐoài KimCấn Thổ
1949Kỷ SửuLâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng)Thích Lịch - HỏaCàn KimLy Hoả
1950Canh DầnXuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi)Tùng Bách - MộcKhôn ThổKhảm Thuỷ
1951Tân MãoẨn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang)Tùng Bách - MộcTốn MộcKhôn Thổ
1952Nhâm ThìnHành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa)Trường Lưu - ThủyChấn MộcChấn Mộc
1953Quý TỵThảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ)Trường Lưu - ThủyKhôn ThổTốn Mộc
1954Giáp NgọVân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây)Sa Trung - KimKhảm ThuỷKhôn Thổ
1955Ất MùiKính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến)Sa Trung - KimLy HoảCàn Kim
1956Bính ThânSơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi)Sơn Hạ - HỏaCấn ThổĐoài Kim
1957Đinh DậuĐộc Lập Chi Kê (Gà độc thân)Sơn Hạ - HỏaĐoài KimCấn Thổ
1958Mậu TuấtTiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi)Bình Địa - MộcCàn KimLy Hoả
1959Kỷ HợiĐạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện)Bình Địa - MộcKhôn ThổKhảm Thuỷ
1960Canh TýLương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà)Bích Thượng - ThổTốn MộcKhôn Thổ
1961Tân SửuLộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường)Bích Thượng - ThổChấn MộcChấn Mộc
1962Nhâm DầnQuá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng)Kim Bạch - KimKhôn ThổTốn Mộc
1963Quý MãoQuá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng)Kim Bạch - KimKhảm ThuỷKhôn Thổ
1964Giáp ThìnPhục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm)Phú Đăng - HỏaLy HoảCàn Kim
1965Ất TỵXuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang)Phú Đăng - HỏaCấn ThổĐoài Kim
1966Bính NgọHành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường)Thiên Hà - ThủyĐoài KimCấn Thổ
1967Đinh MùiThất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn)Thiên Hà - ThủyCàn KimLy Hoả
1968Mậu ThânĐộc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân)Đại Trạch - ThổKhôn ThổKhảm Thuỷ
1969Kỷ DậuBáo Hiệu Chi Kê (Gà gáy)Đại Trạch - ThổTốn MộcKhôn Thổ
1970Canh TuấtTự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa)Thoa Xuyến - KimChấn MộcChấn Mộc
1971Tân HợiKhuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt)Thoa Xuyến - KimKhôn ThổTốn Mộc
1972Nhâm TýSơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi)Tang Đố - MộcKhảm ThuỷKhôn Thổ
1973Quý SửuLan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng)Tang Đố - MộcLy HoảCàn Kim
1974Giáp DầnLập Định Chi Hổ (Hổ tự lập)Đại Khe - ThủyCấn ThổĐoài Kim
1975Ất MãoĐắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo)Đại Khe - ThủyĐoài KimCấn Thổ
1976Bính ThìnThiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời)Sa Trung - ThổCàn KimLy Hoả
1977Đinh TỵĐầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm)Sa Trung - ThổKhôn ThổKhảm Thuỷ
1978Mậu NgọCứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng)Thiên Thượng - HỏaTốn MộcKhôn Thổ
1979Kỷ MùiThảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ)Thiên Thượng - HỏaChấn MộcChấn Mộc
1980Canh ThânThực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả)Thạch Lựu - MộcKhôn ThổTốn Mộc
1981Tân DậuLong Tàng Chi Kê (Gà trong lồng)Thạch Lựu - MộcKhảm ThuỷKhôn Thổ
1982Nhâm TuấtCố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà)Đại Hải - ThủyLy HoảCàn Kim
1983Quý HợiLâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng)Đại Hải - ThủyCấn ThổĐoài Kim
1984Giáp TýỐc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà)Hải Trung - KimĐoài KimCấn Thổ
1985Ất SửuHải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển)Hải Trung - KimCàn KimLy Hoả
1986Bính DầnSơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng)Lư Trung - HỏaKhôn ThổKhảm Thuỷ
1987Đinh MãoVọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng)Lư Trung - HỏaTốn MộcKhôn Thổ
1988Mậu ThìnThanh Ôn Chi Long (Rồng trong sạch, ôn hoà)Đại Lâm - MộcChấn MộcChấn Mộc
1989Kỷ TỵPhúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc)Đại Lâm - MộcKhôn ThổTốn Mộc
1990Canh NgọThất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà)Lộ Bàng - ThổKhảm ThuỷCấn Thổ
1991Tân MùiĐắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc)Lộ Bàng - ThổLy HoảCàn Kim
1992Nhâm ThânThanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú)Kiếm Phong - KimCấn ThổĐoài Kim
1993Quý DậuLâu Túc Kê (Gà nhà gác)Kiếm Phong - KimĐoài KimCấn Thổ
1994Giáp TuấtThủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình)Sơn Đầu - HỏaCàn KimLy Hoả
1995Ất HợiQuá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi)Sơn Đầu - HỏaKhôn ThổKhảm Thuỷ
1996Bính TýĐiền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng)Giảm Hạ - ThủyTốn MộcKhôn Thổ
1997Đinh SửuHồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước)Giảm Hạ - ThủyChấn MộcChấn Mộc
1998Mậu DầnQuá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng)Thành Đầu - ThổKhôn ThổTốn Mộc
1999Kỷ MãoSơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng)Thành Đầu - ThổKhảm ThuỷCấn Thổ
2000Canh ThìnThứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung)Bạch Lạp - KimLy HoảCàn Kim
2001Tân TỵĐông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông)Bạch Lạp - KimCấn ThổĐoài Kim
2002Nhâm NgọQuân Trung Chi Mã (Ngựa chiến)Dương Liễu - MộcĐoài KimCấn Thổ
2003Quý MùiQuần Nội Chi Dương (Dê trong đàn)Dương Liễu - MộcCàn KimLy Hoả
2004Giáp ThânQuá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây)Tuyền Trung - ThủyKhôn ThổKhảm Thuỷ
2005Ất DậuXướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa)Tuyền Trung - ThủyTốn MộcKhôn Thổ
2006Bính TuấtTự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ)Ốc Thượng - ThổChấn MộcChấn Mộc
2007Đinh HợiQuá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi)Ốc Thượng - ThổKhôn ThổTốn Mộc
2008Mậu TýThương Nội Chi Thư (Chuột trong kho)Thích Lịch - HỏaKhảm ThuỷCấn Thổ
2009Kỷ SửuĐạo Viện Chi Trư (Trâu trong chuồng)Thích Lịch - HỏaLy HoảCàn Kim
2010Canh DầnXuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi)Tùng Bách - MộcCấn ThổĐoài Kim
2011Tân MãoẨn Huyệt Chi Thố (Thỏ)Tùng Bách - MộcĐoài KimCấn Thổ
2012Nhâm ThìnHành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa)Trường Lưu - ThủyCàn KimLy Hoả
2013Quý TỵThảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ)Trường Lưu - ThủyKhôn ThổKhảm Thuỷ
2014Giáp NgọVân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây)Sa Trung - KimTốn MộcKhôn Thổ
2015Ất MùiKính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến)Sa Trung - KimChấn MộcChấn Mộc
2016Bính ThânSơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi)Sơn Hạ - HỏaKhôn ThổTốn Mộc
2017Đinh DậuĐộc Lập Chi Kê (Gà độc thân)Sơn Hạ - HỏaKhảm ThuỷCấn Thổ
2018Mậu TuấtTiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi)Bình Địa - MộcLy HoảCàn Kim
2019Kỷ HợiĐạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện)Bình Địa - MộcKhôn ThổKhảm Thuỷ
2020Canh TýLương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà)Bích Thượng - ThổTốn MộcKhôn Thổ
2021Tân SửuLộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường)Bích Thượng - ThổChấn MộcChấn Mộc
2022Nhâm DầnQuá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng)Kim Bạch - KimKhôn ThổTốn Mộc
2023Quý MãoQuá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng)Kim Bạch - KimKhảm ThuỷKhôn Thổ
2024Giáp ThìnPhục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm)Phú Đăng - HỏaLy HoảCàn Kim
2025Ất TỵXuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang)Phú Đăng - HỏaCấn ThổĐoài Kim
2026Bính NgọHành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường)Thiên Hà - ThủyĐoài KimCấn Thổ
2027Đinh MùiThất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn)Thiên Hà - ThủyCàn KimLy Hoả
2028Mậu ThânĐộc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân)Đại Trạch - ThổKhôn ThổKhảm Thuỷ
2029Kỷ DậuBáo Hiệu Chi Kê (Gà gáy)Đại Trạch - ThổTốn MộcKhôn Thổ
2030Canh TuấtTự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa)Thoa Xuyến - KimChấn MộcChấn Mộc
2031Tân HợiKhuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt)Thoa Xuyến - KimKhôn ThổTốn Mộc
2032Nhâm TýSơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi)Tang Đố - MộcKhảm ThuỷKhôn Thổ
2033Quý SửuLan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng)Tang Đố - MộcLy HoảCàn Kim
2034Giáp DầnLập Định Chi Hổ (Hổ tự lập)Đại Khe - ThủyCấn ThổĐoài Kim
2035Ất MãoĐắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo)Đại Khe - ThủyĐoài KimCấn Thổ

Nguồn: licham.com.vn
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:


Đăng nhập một lần thảo luận tẹt ga

Thành viên mới đăng

Back
Top